Email: nguyet1989.tgdd@gmail.com | Hotline: 0397.995.166
Hỗn dịch uống Phosphalugel Sanofi giảm độ axit của dạ dày (26 gói x 20g)
-
60.00VND57.00VND -
68.00VND
-
60.00VND
-
65.00VND
-
85.00VND
Mô tả
Hỗn dịch uống Phosphalugel Sanofi giảm độ axit của dạ dày (26 gói x 20g)
Thành phần của Hỗn dịch uống Phosphalugel
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Aluminium phosphate |
20% |
Công dụng của Hỗn dịch uống Phosphalugel
Chỉ định
Thuốc Phosphalugel được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Ðiều trị cơn đau, bỏng rát và tình trạng khó chịu do axit gây ra ở dạ dày hoặc thực quản.
Dược lực học
Phosphalugel là một thuốc kháng acid. Thuốc có tính kiềm yếu, có tác dụng trung hòa môi trường acid ở dạ dày mà không ảnh hưởng đến sự tiết acid.
Dược động học
Chưa có dữ liệu được báo cáo.
Cách dùng Hỗn dịch uống Phosphalugel
Thuốc Phosphalugel dạng hỗn dịch dùng đường uống.
Cách dùng thuốc Phosphalugel giảm đau dạ dày: Nên uống thuốc khi xuất hiện cơn đau hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Liều dùng
Liều thông thường 1 đến 2 gói uống 2 đến 3 lần mỗi ngày.
Dùng hơn 6 gói mỗi ngày thường không đem lại lợi ích gì thêm. Nếu triệu chứng không giảm với liều dùng 6 gói mỗi ngày thì nên hỏi ý kiến bác sĩ.
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Uống Phosphalugel nhiều có sao không? Uống nhiều thuốc có thể gây táo bón hoặc thậm chí tắc ruột. Quá liều thường gây ảnh hưởng trên những bệnh nhân suy chức năng thận.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Phosphalugel, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) điển hình như táo bón.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Người bệnh quá mẫn (dị ứng) với aluminium phosphate hoặc với bất kỳ thành phần nào của Phosphalugel.
Bệnh nhân bị bệnh thận nặng.
Thận trọng khi sử dụng
Bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose thì không nên dùng thuốc này.
Thuốc này chứa sorbitol nên có thể gây ảnh hưởng nhẹ trên đường tiêu hóa (tiêu chảy).
Giá trị calo của sorbitol là 2,6 kcal/g.
Hỏi ý kiến bác sĩ nếu các triệu chứng không hết sau 7 ngày.
Hỏi ý kiến bác sĩ ngay nếu đau kèm theo sốt hoặc nôn.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Người thường xuyên lái xe hay vận hành máy móc có nên dùng thuốc Phosphalugel?
Bác sĩ có thể tùy trường hợp cụ thể mà khuyến cáo hay không khuyến cáo bệnh nhân dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai
Phosphalugel có dùng được cho phụ nữ mang thai?
Sử dụng thuốc thận trọng trong thời gian đang mang thai. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.
Thời kỳ cho con bú
Phosphalugel có dùng được cho phụ nữ cho con bú?
Sử dụng thuốc thận trọng trong thời gian cho con bú. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Thuốc kháng axit có thể làm giảm tác dụng của nhiều thuốc khác.
Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những thuốc bạn đang sử dụng.
Nên thận trọng không uống thuốc kháng axit cùng lúc với thuốc khác. Nên uống các thuốc khác riêng biệt với thuốc kháng axit (ví dụ uống trước đó 2 giờ).
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 ºC.
-
120.00VND105.00VND -
150.00VND120.00VND -
25.00VND
-
75.00VND
-
330.00VND
-
32.00VND
-
60.00VND57.00VND -
68.00VND
-
60.00VND
-
60.00VND57.00VND -
68.00VND
-
60.00VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.